50 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH BẢN XỨ

Chia sẻ bài viết

Cùng lưu lại một số phrasal verb thông dụng mà người bản xứ hay dùng và áp dụng vào để bài nói/viết được tự nhiên hơn các bạn nhé!

  1. Call for sth: cần cái gì đó

  2. Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

  3. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

  4. Catch up with s.o: theo kịp ai đó

  5. Come off: tróc ra, sút ra

  6. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

  7. Come up with: nghĩ ra

  8. Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

  9. Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

  10. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

  11. Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

  12. Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó

  13. Figure out: suy ra

  14. Find out: tìm ra

  15. Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

  16. Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

  17. Grow up: lớn lên

  18. Help s.o out: giúp đỡ ai đó

  19. Hold on: đợi tí

  20. Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

  21. Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

  22. Let s.o down: làm ai đó thất vọng

  23. Show off: khoe khoang

  24. Show up: xuất hiện

  25. Slow down: chậm lại

  26. Speed up: tăng tốc

  27. Chalk out: Đề ra, vạch ra, phác thảo (một kế hoặc, dự án, …)

  28. Chalk up: Đạt được, thu được thành công, thắng lợi

  29. Chalk up to: thích lý do cho một vấn đề

  30. Chance upon: Tình cờ tìm thấy

  31. Change over: Thay đổi, chuyển đổi một hệ thống (đo lường, chế độ, …)

  32. Charge up: Nạp, sạc pin

  33. Charge with: Buộc tội ai đó vì hành vi phạm pháp

  34. Chase down: Cố gắng lắm để tìm kiếm hoặc nhận được cái gì

  35. Chase off: Đuổi, xua đuổi ai đó

  36. Chase up: Nhắc cho ai đó nhớ làm gì, tiếp xúc với ai đó để lấy được tiền nợ, tiền hóa đơn, …

  37. Chat away: Nói chuyện thoải mái như bạn bè

  38. Chat up: Tán tỉnh

  39. Cheat on: Lừa dối, phản bội

  40. Cheer on: Cổ vũ, khích lệ

  41. Cheer up: Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa)

  42. Chew off: Cắn nát

  43. Chew on: Suy nghĩ kĩ trước khi quyết định

  44. Chew out: Mắng mỏ, chửi bới

  45. Chew over: Suy nghĩ về một vấn đề

  46. Chew up: Nhai nát bằng răng

  47. Chime in: Đóng góp ý kiến trong cuộc thảo luận

  48. Chip away at: Dần dần giảm (danh tiếng, hiệu quả, …)

  49. Chip in: Đóng góp tiền

Choke off: Cản trở, gây trở ngại

 

Khóa học Đăng ký

Đăng ký tư vấn